êm chuyện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
em˧˧ ʨwiə̰ʔn˨˩em˧˥ ʨwiə̰ŋ˨˨em˧˧ ʨwiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
em˧˥ ʨwiən˨˨em˧˥ ʨwiə̰n˨˨em˧˥˧ ʨwiə̰n˨˨

Tính từ[sửa]

êm chuyện

  1. Hết lôi thôi rắc rối.
    Dàn xếp vụ cãi nhau cho êm chuyện.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]