rắc rối
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zak˧˥ zoj˧˥ | ʐa̰k˩˧ ʐo̰j˩˧ | ɹak˧˥ ɹoj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹak˩˩ ɹoj˩˩ | ɹa̰k˩˧ ɹo̰j˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ[sửa]
rắc rối
- Có nhiều yếu tố mà mối quan hệ với nhau phức tạp, khó nắm, khiến cho trở nên khó hiểu, khó giải quyết.
- Việc rắc rối giải quyết mãi chưa xong.
- Bài toán rắc rối.
Tham khảo[sửa]
- "rắc rối". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)