Bước tới nội dung

ôn Công

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
on˧˧ kəwŋ˧˧˧˥ kəwŋ˧˥˧˧ kəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
on˧˥ kəwŋ˧˥on˧˥˧ kəwŋ˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

ôn Công

  1. Tức Tư Mã Quang.
  2. Tống sử.
    Tư.
    Mã.
    Quang rất chăm đọc sách, sợ mình nằm ngũ quên nên đẽo chiếc gối tròn để khi nằm đọc sách, nếu có buồn ngũ thi chiếc gối tròn lăn đi mà sực tỉnh dậy đọc tiếp

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]