Bước tới nội dung

ôn con

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
on˧˧ kɔn˧˧˧˥ kɔŋ˧˥˧˧ kɔŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
on˧˥ kɔn˧˥on˧˥˧ kɔn˧˥˧

Danh từ

[sửa]

ôn con

  1. (Thông tục) Tổ hợp dùng làm tiếng rủa, mắng trẻ con hay người ít tuổi.
    thằng ôn con!
    "Quân này, ôn con mà đã gan hơn tướng cướp!" (VTrPhụng; 15)

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Ôn con, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam