øye
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | øye | øyet |
Số nhiều | øyer, øyne | øya, øyene, øynene |
øye gđ
- Mắt.
- Han åpnet øynene.
- Jeg vil ikke se ham for mine øyne mer.
- Jeg fikk ikke blund på øynene.
- å få rusk i øyet
- å være noe for øyet — Trông đẹp mắt, đẹp.
- å se noe i øynene — Thấy rõ việc gì trước mắt.
- øye for øye, tann for tann. — Lấy oán báo oán. Ăn miếng trả miếng.
- en samtale under fire øyne — Cuộc đối thoại riêng giữa hai người.
- å lukke øynene for noe — Nhắm mắt làm ngơ việc gì.
- å åpne øynene på noen — Làm cho ai sáng mắt, giác ngộ ai.
- å gjøre noe med åpne øyne — Làm việc gì trong lúc sáng suốt, biết rõ việc mình làm.
- et blått øye — Mắt tím bầm.
- å gjøre store øyne — Trợn tròn mắt.
- å ikke se med blide øyne på noe — Nhìn việc gì một cách không hài lòng.
- å se en sak med friske øyne — Nhìn vấn đề theo một khía cạnh khác.
- å ha et godt øye til noen — Để ý thích ai.
- å få øye på noe(n) — Phát hiện việc gì (ai).
- å holde øye med noe(n) — Theo dõi, canh chừng việc gì (ai).
- å ha øynene med seg — Đề phòng, cảnh giác.
- å falle/springe noen i øynene — Hiển hiện, sờ sờ trước mắt ai.
- å ha øye for noe(n) — Nghĩ tới việc gì (ai).
- å ha øyne i nakken — Thấy, biết mọi việc.
- Ute av øye, ute av sinn. — Xa mặt cách lòng.
- å kaste blår i øynene på noen — Bịt mắt, lường gạt, lừa dối ai.
- å være en torn i øyet på noen — Là cái gai trước mắt ai.
- å ha et øye på hver finger — Để ý, theo dõi nhiều việc cùng một lúc.
- Điểm tròn, chấm đen.
- øynene på en terning
- Lỗ nhỏ.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) øyenbryn gđ: Lông mày.
- (1) øyendråper gđ: Thuốc nhỏ mắt.
- (1) øyelege gđ: Bác sĩ nhãn khoa.
- (1) øyenlokk gđ: Mí mắt.
- (1) øyesykdom gđ: Bệnh đau mắt.
- (1) øyenvipper gđc số nhiều: Lông mi.
- (2) kattøye: Miếng phản chiếu ở vè sau xe đạp.
- (3) nåløye: Lỗ kim.
Tham khảo
[sửa]- "øye", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)