chấm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəm˧˥ʨə̰m˩˧ʨəm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəm˩˩ʨə̰m˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

chấm

  1. Điểm tròn trên vài chữ cái.
    I, tờ giống móc cả hai, i ngắn có chấm, tờ dài có ngang (Bài ca truyền bá chữ quốc ngữ
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Bài ca truyền bá chữ quốc ngữ, thêm nó vào danh sách này.
    )
  2. Điểm nhỏ ở cuối một câu đã lọn nghĩa.
    Anh ta viết một trang mà không có một cái chấm nào
  3. Cáihình tròn và nhỏ.
    Con bồ câu bay xa, chỉ còn là một cái chấm.

Động từ[sửa]

chấm

  1. Đặt một điểm tròn nhỏ ở cuối câu.
    Hết câu thì phải chấm chứ
  2. Đọc và đánh giá một bài tập hoặc một bài thi.
    Thầy giáo chấm rất kĩ
  3. Ưng ý sau khi kén chọn.
    Cô Lê. Cô Lựu. Cô Đào.
    Chấm ai thì chấm thế nào cho cân. (ca dao)
  4. Nhúng thức ăn vào.
    Chấm tương.
    Chấm muối vừng.
    Sáng ngày bồ dục chấm chanh. (ca dao)
  5. Nhúng ngòi bút vào.
    Chấm mực.
  6. Vừa chạm đến.
    Tóc thề đã chấm ngang vai (Truyện Kiều)
    Nước lụt đã chấm mái nhà.
  7. Thấm cho khô.
    Vừa chấm nước mắt, vừa ho sặc sụa (Nguyên Hồng)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Nguồn[sửa]

Danh từ[sửa]

chấm

  1. (Cổ Liêm) dấm.