ăn bẩn ăn thỉu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ ɓə̰n˧˩˧ an˧˧ tʰḭw˧˩˧˧˥ ɓəŋ˧˩˨˧˥ tʰiw˧˩˨˧˧ ɓəŋ˨˩˦˧˧ tʰiw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ ɓən˧˩ an˧˥ tʰiw˧˩an˧˥˧ ɓə̰ʔn˧˩ an˧˥˧ tʰḭʔw˧˩

Tính từ[sửa]

ăn bẩn ăn thỉu

  1. Chỉ cách ăn uống bẩn thỉu, không sạch sẽ, không hợp vệ sinh.
    Suốt ngày ăn bẩn ăn thỉu!