Bước tới nội dung

ăn cánh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ kajŋ˧˥˧˥ ka̰n˩˧˧˧ kan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ kajŋ˩˩an˧˥˧ ka̰jŋ˩˧

Động từ

[sửa]

ăn cánh

  1. Hợp lại thành phe cánh.
    Giám đốc và kế toán trưởng rất ăn cánh với nhau.

Tham khảo

[sửa]