ăn chịu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ ʨḭʔw˨˩˧˥ ʨḭw˨˨˧˧ ʨiw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ ʨiw˨˨an˧˥ ʨḭw˨˨an˧˥˧ ʨḭw˨˨

Động từ[sửa]

ăn chịu

  1. Ăn không trả tiền ngay.
  2. Chịu đựng, chịu được một sức mạnh hoặc khổ cực.
    Ăn chịu được mưa nắng.
  3. Thỏa thuận, thỏa hiệp với nhau từ trước.