Bước tới nội dung

ăn nhập

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
an˧˧ ɲə̰ʔp˨˩˧˥ ɲə̰p˨˨˧˧ ɲəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
an˧˥ ɲəp˨˨an˧˥ ɲə̰p˨˨an˧˥˧ ɲə̰p˨˨

Động từ

[sửa]

ăn nhập

  1. Liên quan, phù hợp với nhau trong cùng một yêu cầu, một nội dung.
    Hỏi một câu chẳng ăn nhập gì.
    Bài viết không ăn nhập với chủ đề.

Tham khảo

[sửa]
  • Ăn nhập, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam