Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chuẩn bị”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +zh:chuẩn bị |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|chuẩn|bị}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|c|h|u|ẩ|n}} {{VieIPA|b|ị}}/}} |
|||
{{-verb-}} |
{{-verb-}} |
Phiên bản lúc 04:47, ngày 18 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwə̰n˧˩˧ ɓḭʔ˨˩ | ʨwəŋ˧˩˨ ɓḭ˨˨ | ʨwəŋ˨˩˦ ɓi˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨwən˧˩ ɓi˨˨ | ʨwən˧˩ ɓḭ˨˨ | ʨwə̰ʔn˧˩ ɓḭ˨˨ |
Động từ
chuẩn bị
- Làm cho có sẵn cái cần thiết để làm việc gì. Chuẩn bị lên đường. Chuẩn bị hành lí.
- Bài phát biểu được chuẩn bị tốt.
Dịch
Tham khảo
- "chuẩn bị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)