Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chống lưng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Nâng cấp mục từ
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vi-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron}}
{{-verb-}}
{{-verb-}}
{{pn}}
'''chống lưng'''
#Hành động đặt tay vào lưng mình hoặc lưng người khác.
# [[hành động|Hành động]] đặt [[tay]] vào [[lưng]] mình hoặc lưng [[người khác]].
#Đặt hai bàn tay vào lưng của mình, đây là hành động bình thường của con người, có thể theo thói quen, để nhìn ngắm, suy ngẫm, nghỉ ngơi hoặc tỏ vẻ bàng quan với việc xảy ra trước mắt. Dùng theo nghĩa bóng là không làm việc, nếu có làm thì cũng cho có làm hoặc tỏ vẻ làm chứ thực ra không muốn công việc đạt kết quả, không giúp sức cho tập thể, không chừng còn phá đám cho công việc bất thành.
# [[đặt|Đặt]] hai [[bàn tay]] vào lưng của mình, đây là hành động bình thường của con người, có thể theo thói quen, để nhìn ngắm, suy ngẫm, nghỉ ngơi hoặc tỏ vẻ bàng quan với việc xảy ra trước mắt. Dùng theo nghĩa bóng là không làm việc, nếu có làm thì cũng cho có làm hoặc tỏ vẻ làm chứ thực ra không muốn công việc đạt kết quả, không giúp sức cho tập thể, không chừng còn phá đám cho công việc bất thành.
#Đặt tay của mình đỡ sau lưng người khác không cho họ ngả ra sau. Nghĩa bóng là giúp sức, ủng hộ, hậu thuẫn, ngấm ngầm hoặc ra mặt che đỡ cho người khác.
# Đặt tay của mình đỡ sau lưng người khác không cho họ ngả ra sau. Nghĩa bóng là giúp sức, ủng hộ, hậu thuẫn, ngấm ngầm hoặc ra mặt che đỡ cho người khác.
#: dụ: ''Ai đã '''chống lưng''' cho các cầu thủ chống lưng trong [[w:Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2005|SEA Games 23]]?''
#: {{VD|Ai đã '''chống lưng''' cho các cầu thủ chống lưng trong [[w:Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2005|SEA Games 23]]?''}}

Phiên bản lúc 16:32, ngày 8 tháng 12 năm 2022

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəwŋ˧˥ lɨŋ˧˧ʨə̰wŋ˩˧ lɨŋ˧˥ʨəwŋ˧˥ lɨŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəwŋ˩˩ lɨŋ˧˥ʨə̰wŋ˩˧ lɨŋ˧˥˧

Động từ

chống lưng

  1. Hành động đặt tay vào lưng mình hoặc lưng người khác.
  2. Đặt hai bàn tay vào lưng của mình, đây là hành động bình thường của con người, có thể theo thói quen, để nhìn ngắm, suy ngẫm, nghỉ ngơi hoặc tỏ vẻ bàng quan với việc xảy ra trước mắt. Dùng theo nghĩa bóng là không làm việc, nếu có làm thì cũng cho có làm hoặc tỏ vẻ làm chứ thực ra không muốn công việc đạt kết quả, không giúp sức cho tập thể, không chừng còn phá đám cho công việc bất thành.
  3. Đặt tay của mình đỡ sau lưng người khác không cho họ ngả ra sau. Nghĩa bóng là giúp sức, ủng hộ, hậu thuẫn, ngấm ngầm hoặc ra mặt che đỡ cho người khác.
    Ai đã chống lưng cho các cầu thủ chống lưng trong SEA Games 23?