Khác biệt giữa bản sửa đổi của “quác”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 18: | Dòng 18: | ||
# Một loại [[hạt]] bé nhỏ, một trong hai [[thành phần]] [[cơ bản]] [[cấu thành]] nên [[vật chất]] trong [[Mô hình chuẩn]] của [[vật lý hạt]]. |
# Một loại [[hạt]] bé nhỏ, một trong hai [[thành phần]] [[cơ bản]] [[cấu thành]] nên [[vật chất]] trong [[Mô hình chuẩn]] của [[vật lý hạt]]. |
||
{{-syn-}} |
{{-syn-}} |
||
; |
;tiếng kêu |
||
*[[quác quác]]. |
*[[quác quác]]. |
||
Phiên bản lúc 15:53, ngày 16 tháng 2 năm 2008
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA: /kwɐːk35/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Danh từ
quác
- Tiếng gà vịt kêu.
- Một loại hạt bé nhỏ, một trong hai thành phần cơ bản cấu thành nên vật chất trong Mô hình chuẩn của vật lý hạt.
Đồng nghĩa
- tiếng kêu
Dịch
- hạt
Tham khảo
- "quác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)