đông đặc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəwŋ˧˧ ɗa̰ʔk˨˩ɗəwŋ˧˥ ɗa̰k˨˨ɗəwŋ˧˧ ɗak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəwŋ˧˥ ɗak˨˨ɗəwŋ˧˥ ɗa̰k˨˨ɗəwŋ˧˥˧ ɗa̰k˨˨

Tính từ[sửa]

đông đặc

  1. Rất đông người.
    Nhà ga đông đặc những người đi và đến.
  2. lượng lớn chất gì đó trong một chỗ nhỏ.
    Thuốc tẩy đông đặc sẽ có hiệu quả hơn.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

rất đông người
có lượng lớn chất gì đó trong một chỗ nhỏ

Tiếng Mường[sửa]

Tính từ[sửa]

đông đặc

  1. Đông đặc.