Bước tới nội dung

cảm lạnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːm˧˩˧ la̰ʔjŋ˨˩kaːm˧˩˨ la̰n˨˨kaːm˨˩˦ lan˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˧˩ lajŋ˨˨kaːm˧˩ la̰jŋ˨˨ka̰ːʔm˧˩ la̰jŋ˨˨

Tính từ

[sửa]
  1. Một loại bệnh về đường hô hấp do virus gây ra, thường xuất hiện khi tiếp xúc với trời lạnh và mưa.
    Đi mưa về, bị cảm lạnh.
  2. (từ lóng) Không cảm động (thường được sử dụng với mục đích gây cười).
    Một câu chuyện cảm lạnh.

Trái nghĩa

[sửa]