cảm lạnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːm˧˩˧ la̰ʔjŋ˨˩kaːm˧˩˨ la̰n˨˨kaːm˨˩˦ lan˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːm˧˩ lajŋ˨˨kaːm˧˩ la̰jŋ˨˨ka̰ːʔm˧˩ la̰jŋ˨˨

Tính từ[sửa]

  1. Một loại bệnh về đường hô hấp do virus gây ra, thường xuất hiện khi tiếp xúc với trời lạnh và mưa.
    Đi mưa về, bị cảm lạnh.
  2. (từ lóng) Không cảm động (thường được sử dụng với mục đích gây cười).
    Một câu chuyện cảm lạnh.

Trái nghĩa[sửa]