Bước tới nội dung

Đỗ Lăng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗoʔo˧˥ laŋ˧˧ɗo˧˩˨ laŋ˧˥ɗo˨˩˦ laŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo̰˩˧ laŋ˧˥ɗo˧˩ laŋ˧˥ɗo̰˨˨ laŋ˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Đỗ Lăng

  1. Tức Đỗ Phủ, hiệu Thiếu Lăng, một nhà thơ lớn đời Đường.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]