đài các

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤ːj˨˩ kaːk˧˥ɗaːj˧˧ ka̰ːk˩˧ɗaːj˨˩ kaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːj˧˧ kaːk˩˩ɗaːj˧˧ ka̰ːk˩˧

Danh từ[sửa]

đài các

  1. Công trình xây dựng có nền cao và nhà gác, chỉ nơi ở của người giàu sang, quyền quý thời xưa.
    • Nguyễn Gia Thiều, Cung oán ngâm khúc:
      Hạt mưa đã lọt miền đài các,
      Những mừng thầm cá nước duyên may.

Tính từ[sửa]

đài các

  1. Có tính chất quý phái.
    Đem thân đài các mà nương bóng chiền.