quý phái
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwi˧˥ faːj˧˥ | kwḭ˩˧ fa̰ːj˩˧ | wi˧˥ faːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwi˩˩ faːj˩˩ | kwḭ˩˧ fa̰ːj˩˧ |
Tính từ[sửa]
quý phái
- Thuộc dòng dõi quý tộc hoặc có dáng vẻ sang như con nhà quý tộc.
- con nhà quý phái
- dáng điệu thanh cao quý phái
Danh từ[sửa]
quý phái
- Dòng dõi sang trọng trong xã hội cũ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Quý phái, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "quý phái". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)