đàm đạo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̤ːm˨˩ ɗa̰ːʔw˨˩ | ɗaːm˧˧ ɗa̰ːw˨˨ | ɗaːm˨˩ ɗaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːm˧˧ ɗaːw˨˨ | ɗaːm˧˧ ɗa̰ːw˨˨ |
Động từ
[sửa]đàm đạo
- Nói chuyện trao đổi thân mật với nhau (về một chuyện gì đó).
- Đàm đạo văn chương.
Tham khảo
[sửa]- "đàm đạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)