đàm thoại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̤ːm˨˩ tʰwa̰ːʔj˨˩ɗaːm˧˧ tʰwa̰ːj˨˨ɗaːm˨˩ tʰwaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːm˧˧ tʰwaːj˨˨ɗaːm˧˧ tʰwa̰ːj˨˨

Động từ[sửa]

đàm thoại

  1. Nói chuyện trao đổi ý kiến với nhau.
    Cuộc đàm thoại kéo dài hàng tiếng đồng hồ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]