đá phiến dầu
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaː˧˥ fiən˧˥ zə̤w˨˩ | ɗa̰ː˩˧ fiə̰ŋ˩˧ jəw˧˧ | ɗaː˧˥ fiəŋ˧˥ jəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaː˩˩ fiən˩˩ ɟəw˧˧ | ɗa̰ː˩˧ fiə̰n˩˧ ɟəw˧˧ |
Danh từ[sửa]
đá phiến dầu
- (Địa chất học) Một loại đá trầm tích có chứa lượng lớn kerogen.
Từ liên hệ[sửa]
Dịch[sửa]
Loại đá trầm tích
- Tiếng Anh: oil shale
- Tiếng Băng Đảo: olíuleirsteinn gđ
- Tiếng Đan Mạch: olieskifer
- Tiếng Đức: Ölschiefer
- Tiếng Estonia: põlevkivi
- Tiếng Hà Lan: olieschalie
- Tiếng Na Uy:
- Tiếng Na Uy (Bokmål): oljeskifer gđ
- Tiếng Na Uy (Nynorsk): oljeskifer gđ
- Tiếng Nga: горю́чий сла́нец (gorjúčij slánec) gđ
- Tiếng Pháp: schiste bitumineux gđ
- Tiếng Phần Lan: öljyliuske, palavakivi, kukersiitti
- Tiếng Thái: หินน้ำมัน (hǐn-nám-man)
- Tiếng Thụy Điển: oljeskiffer
- Tiếng Ý: scisto bituminoso gđ