đáng ghét
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗaːŋ˧˥ ɣɛt˧˥ | ɗa̰ːŋ˩˧ ɣɛ̰k˩˧ | ɗaːŋ˧˥ ɣɛk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːŋ˩˩ ɣɛt˩˩ | ɗa̰ːŋ˩˧ ɣɛ̰t˩˧ |
Tính từ[sửa]
đáng ghét
- để tả một ai đó không thể thích được. Ai cũng ghét.
- Nhìn mày là thấy đáng ghét rồi.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: unlovable