Bước tới nội dung

đánh đàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗajŋ˧˥ ɗa̤ːn˨˩ɗa̰n˩˧ ɗaːŋ˧˧ɗan˧˥ ɗaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗajŋ˩˩ ɗaːn˧˧ɗa̰jŋ˩˧ ɗaːn˧˧

Động từ

[sửa]

đánh đàn

  1. Chơi các nhạc cụdây hoặc các phím để tạo ra các loại âm thanh trong nhạc.