Bước tới nội dung

đánh đập

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗajŋ˧˥ ɗə̰ʔp˨˩ɗa̰n˩˧ ɗə̰p˨˨ɗan˧˥ ɗəp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗajŋ˩˩ ɗəp˨˨ɗajŋ˩˩ ɗə̰p˨˨ɗa̰jŋ˩˧ ɗə̰p˨˨

Động từ

[sửa]

đánh đập

  1. Đánh để hành hạ, trừng phạt (nói khái quát).
    Những người nô lệ bị đánh đập dã man.

Dịch

[sửa]