báng súng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːŋ˧˥ suŋ˧˥ | ɓa̰ːŋ˩˧ ʂṵŋ˩˧ | ɓaːŋ˧˥ ʂuŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːŋ˩˩ ʂuŋ˩˩ | ɓa̰ːŋ˩˧ ʂṵŋ˩˧ |
Danh từ
[sửa]báng súng
- Phần của cây súng được kê vào vai hay cầm ở tay khi bắn.
- 1978, Chu Lai, chương 11, trong Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
- Một thằng dân vệ mặc đồ đen, thúc mạnh báng súng vào lưng Linh.
Đồng nghĩa
[sửa]- (Phương ngữ) bá súng