Bước tới nội dung

đâm liều

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗəm˧˧ liə̤w˨˩ɗəm˧˥ liəw˧˧ɗəm˧˧ liəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəm˧˥ liəw˧˧ɗəm˧˥˧ liəw˧˧

Động từ

[sửa]

đâm liều

  1. Đành làm việc gì tuy biết rằng không có lợi.
    Lão chủ mắng, anh ấy đâm liều cự lại.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]