đèn bão

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɛ̤n˨˩ ɓaʔaw˧˥ɗɛŋ˧˧ ɓaːw˧˩˨ɗɛŋ˨˩ ɓaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɛn˧˧ ɓa̰ːw˩˧ɗɛn˧˧ ɓaːw˧˩ɗɛn˧˧ ɓa̰ːw˨˨

Danh từ[sửa]

đèn bão

  1. Đèn dầu xách tay, có bộ phận chống gió, thường dùng đi lại trong mưa bão.
    Xách đèn bão đi trong mưa.