xách
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sajk˧˥ | sa̰t˩˧ | sat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sajk˩˩ | sa̰jk˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
[sửa]xách
- Cầm nhấc lên hay mang đi bằng một tay để buông thẳng xuống.
- Xách vali.
- Xách túi gạo lên cân.
- Hành lí xách tay.
- Cầm mà kéo lên.
- Xách tai.
- Xách quần lội qua quãng lầy.
- (Kng.) . Mang đi.
- Xách súng đi bắn chim.
- Xách xe đạp đi chơi.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "xách", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Pa Kô
[sửa]Danh từ
[sửa]xách
- sách.