Bước tới nội dung

xách

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sajk˧˥sa̰t˩˧sat˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sajk˩˩sa̰jk˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

[sửa]

xách

  1. Cầm nhấc lên hay mang đi bằng một tay để buông thẳng xuống.
    Xách vali.
    Xách túi gạo lên cân.
    Hành lí xách tay.
  2. Cầm kéo lên.
    Xách tai.
    Xách quần lội qua quãng lầy.
  3. (Kng.) . Mang đi.
    Xách súng đi bắn chim.
    Xách xe đạp đi chơi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pa Kô

[sửa]

Danh từ

[sửa]

xách

  1. sách.