Bước tới nội dung

đùm bọc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗṳm˨˩ ɓa̰ʔwk˨˩ɗum˧˧ ɓa̰wk˨˨ɗum˨˩ ɓawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗum˧˧ ɓawk˨˨ɗum˧˧ ɓa̰wk˨˨

Động từ

[sửa]

đùm bọc

  1. Giúp đỡche chở với tất cả tình thương.
    Đùm bọc nhau lúc khó khăn.

Tham khảo

[sửa]
  • Đùm bọc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam