Bước tới nội dung

đú

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗu˧˥ɗṵ˩˧ɗu˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗu˩˩ɗṵ˩˧

Động từ

[sửa]

đú

  1. đua đòi, học theo và ăn theo những hành động, phong trào hay việc làm của người khác. Việc học theo này thường làm không đến nơi đến chốn nên mang theo nghĩa xấu.
    Nó là một đứa đú điển hình học trường gần nhà. Nhà cửa không khá giả gì mà nó thì cứ suốt ngày quần áo này với bộ cánh kia. Nó cứ thích đua theo “mấy anh trên báo”, lúc nào cũng thích mặc “đồ hiệu”, hỏi tới nghe xong liền câm như hến. Bởi nó cứ bô bô hiệu này hiệu kia chứ biết gì đâu.
  2. cách nói của những kẻ ham chơi và thường tập trung đú đởn, đàn đúm tụi bạn cùng đập phá chơi bời.
    Bọn nó đú chẳng làm nên tích sự gì ngược lại còn quậy cho cả làng phát kinh