Bước tới nội dung

quyền lợi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 權利.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kwn˨˩ lə̰ːʔj˨˩kwŋ˧˧ lə̰ːj˨˨˨˩ ləːj˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kwn˧˧ ləːj˨˨kwn˧˧ lə̰ːj˨˨

Danh từ

[sửa]

quyền lợi

  1. Lợi ích được hưởng, mà người khác không được xâm phạm đến.
    Bảo vệ quyền lợi của đoàn viên.

Tham khảo

[sửa]