đường đời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨə̤ŋ˨˩ ɗə̤ːj˨˩ɗɨəŋ˧˧ ɗəːj˧˧ɗɨəŋ˨˩ ɗəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨəŋ˧˧ ɗəːj˧˧

Danh từ[sửa]

đường đời

  1. Lẽ sống trên đời.
    Từng trải đường đời.

Tham khảo[sửa]