đường dẫn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨə̤ŋ˨˩ zəʔən˧˥ɗɨəŋ˧˧ jəŋ˧˩˨ɗɨəŋ˨˩ jəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨəŋ˧˧ ɟə̰n˩˧ɗɨəŋ˧˧ ɟən˧˩ɗɨəŋ˧˧ ɟə̰n˨˨

Danh từ[sửa]

đường dẫn

  1. (Tin học) Dãy tên các thư mục lồng nhau đặt cách nhau bởi dấu \, bắt đầu từ một thư mục xuất phát nào đó và kết thúc bằng thư mục hoặc tệp để chỉ ra đường tới thư mục hoặc tệp tương ứng.
    Ví dụ: D:\Hoctap\Mon Tin\Tin học 6.doc.
    Tìm đường dẫn tập tin.

Dịch[sửa]