đường dẫn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɨə̤ŋ˨˩ zəʔən˧˥ | ɗɨəŋ˧˧ jəŋ˧˩˨ | ɗɨəŋ˨˩ jəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɨəŋ˧˧ ɟə̰n˩˧ | ɗɨəŋ˧˧ ɟən˧˩ | ɗɨəŋ˧˧ ɟə̰n˨˨ |
Danh từ
[sửa]đường dẫn
- (Tin học) Dãy tên các thư mục lồng nhau đặt cách nhau bởi dấu \, bắt đầu từ một thư mục xuất phát nào đó và kết thúc bằng thư mục hoặc tệp để chỉ ra đường tới thư mục hoặc tệp tương ứng.
Ví dụ: D:\Hoctap\Mon Tin\Tin học 6.doc.- Tìm đường dẫn tập tin.