Bước tới nội dung

xuất phát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 出發.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swət˧˥ faːt˧˥swə̰k˩˧ fa̰ːk˩˧swək˧˥ faːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swət˩˩ faːt˩˩swə̰t˩˧ fa̰ːt˩˧

Động từ

[sửa]

xuất phát

  1. Bắt đầu ra đi.
    Đoàn diễu hành xuất phát từ quảng trường.
  2. Lấy đó làm gốc, làm căn cứ để hành động.
    Xuất phát từ tình hình thực tế.
    Xuất phát từ lợi ích chung.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]