Bước tới nội dung

đưa đón

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨə˧˧ ɗɔn˧˥ɗɨə˧˥ ɗɔ̰ŋ˩˧ɗɨə˧˧ ɗɔŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨə˧˥ ɗɔn˩˩ɗɨə˧˥˧ ɗɔ̰n˩˧

Động từ

[sửa]

đưa đón

  1. Đưađón (khách) nói chung.
    Anh ấy chuyên lái xe đưa đón khách ở sân bay.
  2. Tiếp đãi (tiễn đưa và đón tiếp).
    Người nhà chứ ai đâu mà phải đưa đón cho mất việc.
  3. Nói khéo cốt để lấy lòng.
    Ăn nói lựa chiều, đưa đón.

Tham khảo

[sửa]