đưa đón
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɨə˧˧ ɗɔn˧˥ | ɗɨə˧˥ ɗɔ̰ŋ˩˧ | ɗɨə˧˧ ɗɔŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɨə˧˥ ɗɔn˩˩ | ɗɨə˧˥˧ ɗɔ̰n˩˧ |
Động từ
[sửa]đưa đón
- Đưa và đón (khách) nói chung.
- Anh ấy chuyên lái xe đưa đón khách ở sân bay.
- Tiếp đãi (tiễn đưa và đón tiếp).
- Người nhà chứ ai đâu mà phải đưa đón cho mất việc.
- Nói khéo cốt để lấy lòng.
- Ăn nói lựa chiều, đưa đón.
Tham khảo
[sửa]- "đưa đón", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)