Bước tới nội dung

tiếp đãi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

Âm Hán-Việt của chữ Hán 接待.

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tiəp˧˥ ɗaʔaj˧˥tiə̰p˩˧ ɗaːj˧˩˨tiəp˧˥ ɗaːj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tiəp˩˩ ɗa̰ːj˩˧tiəp˩˩ ɗaːj˧˩tiə̰p˩˧ ɗa̰ːj˨˨

Động từ

tiếp đãi

  1. Đón rướcchiêu đãi.
    Tiếp đãi bạn bè.

Tham khảo