Bước tới nội dung

đại biện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗa̰ːʔj˨˩ ɓiə̰ʔn˨˩ɗa̰ːj˨˨ ɓiə̰ŋ˨˨ɗaːj˨˩˨ ɓiəŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗaːj˨˨ ɓiən˨˨ɗa̰ːj˨˨ ɓiə̰n˨˨

Danh từ

[sửa]

đại biện

  1. Người đứng đầu cơ quan đại diện ngoại giaovị trí thấp hơn đại sứcông sứ.
    Đại biện đến từ Ba Tư