Bước tới nội dung

độ lượng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̰ʔ˨˩ lɨə̰ʔŋ˨˩ɗo̰˨˨ lɨə̰ŋ˨˨ɗo˨˩˨ lɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo˨˨ lɨəŋ˨˨ɗo̰˨˨ lɨə̰ŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

độ lượng

  1. Đức tính dễ cảm thông với người có sai sót, lầm lỡ và dễ tha thứ.
    Người có độ lượng.
    Nụ cười đầy độ lượng.

Tính từ

[sửa]

độ lượng

  1. Có đức tính dễ cảm thông, sẵn sàng tha thứ, bỏ qua những lỗi lầm của người khác.
    Sống rất độ lượng.
    Nghiêm khắc với mình, độ lượng với người.

Tham khảo

[sửa]
  • Độ lượng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam