Bước tới nội dung

đo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗɔ˧˧ɗɔ˧˥ɗɔ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗɔ˧˥ɗɔ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

đo

  1. Xác định độ lớn của một đại lượng, một vật bằng những dụng cụ chuẩn xác.
    Đo chiều dài.
    Đo diện tích.
    Đo nhiệt độ.

Từ dẫn xuất

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Quảng Lâm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

đo

  1. ngực.