đạo hiếu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔw˨˩ hiəw˧˥ɗa̰ːw˨˨ hiə̰w˩˧ɗaːw˨˩˨ hiəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːw˨˨ hiəw˩˩ɗa̰ːw˨˨ hiəw˩˩ɗa̰ːw˨˨ hiə̰w˩˧

Danh từ[sửa]

đạo hiếu

  1. Bổn phận, trách nhiệm yêu thương, phụng dưỡng, kính trọng, chăm sóc, thờ phụng cha mẹ, ông bà tổ tiên.