Bước tới nội dung

đả thương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ː˧˩˧ tʰɨəŋ˧˧ɗaː˧˩˨ tʰɨəŋ˧˥ɗaː˨˩˦ tʰɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaː˧˩ tʰɨəŋ˧˥ɗa̰ːʔ˧˩ tʰɨəŋ˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
Thương: đau xót

Động từ

[sửa]

đả thương

  1. Đánh làm cho bị thương.
    Băng bó cho quân địch đã bị đả thương.

Tham khảo

[sửa]