đảo lộn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːw˧˩˧ lo̰ʔn˨˩ɗaːw˧˩˨ lo̰ŋ˨˨ɗaːw˨˩˦ loŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːw˧˩ lon˨˨ɗaːw˧˩ lo̰n˨˨ɗa̰ːʔw˧˩ lo̰n˨˨

Động từ[sửa]

đảo lộn

  1. Làm cho thay đổi hoàn toàn, không theo trật tự nào cả.
    Cuộc sống gia đình bị đảo lộn.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Đảo lộn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam