Bước tới nội dung

đảo lộn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗa̰ːw˧˩˧ lo̰ʔn˨˩ɗaːw˧˩˨ lo̰ŋ˨˨ɗaːw˨˩˦ loŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗaːw˧˩ lon˨˨ɗaːw˧˩ lo̰n˨˨ɗa̰ːʔw˧˩ lo̰n˨˨

Động từ

[sửa]

đảo lộn

  1. Làm cho thay đổi hoàn toàn, không theo trật tự nào cả.
    Cuộc sống gia đình bị đảo lộn.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam