đầu cơ tích trữ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤w˨˩ kəː˧˧ tïk˧˥ ʨɨʔɨ˧˥ | ɗəw˧˧ kəː˧˥ tḭ̈t˩˧ tʂɨ˧˩˨ | ɗəw˨˩ kəː˧˧ tɨt˧˥ tʂɨ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəw˧˧ kəː˧˥ tïk˩˩ tʂɨ̰˩˧ | ɗəw˧˧ kəː˧˥ tïk˩˩ tʂɨ˧˩ | ɗəw˧˧ kəː˧˥˧ tḭ̈k˩˧ tʂɨ̰˨˨ |
Động từ
[sửa]đầu cơ tích trữ
- Hành động mua tích trữ rất nhiều hàng khi mặt hàng đó đang khan hiếm, để bán lại với giá cao hơn nhằm kiếm lợi nhuận bất chính.