đắt hàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗat˧˥ ha̤ːŋ˨˩ɗa̰k˩˧ haːŋ˧˧ɗak˧˥ haːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗat˩˩ haːŋ˧˧ɗa̰t˩˧ haːŋ˧˧

Tính từ[sửa]

đắt hàng

  1. Bán được nhiều hàng hóa, vật phẩm.
    Các thiết bị làm mát rất đắt hàng vào mùa nắng nóng.