Bước tới nội dung

vật phẩm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
və̰ʔt˨˩ fə̰m˧˩˧jə̰k˨˨ fəm˧˩˨jək˨˩˨ fəm˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vət˨˨ fəm˧˩və̰t˨˨ fəm˧˩və̰t˨˨ fə̰ʔm˧˩

Danh từ

[sửa]

vật phẩm

  1. Vật được làm ra (nói khái quát)
    mua những vật phẩm có giá trị
    tiến cúng vật phẩm

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Vật phẩm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam