đặc phái viên
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Phiên âm từ chữ Hán 特派員. Trong đó, 特派 (“đặc phái”: biệt phái), 員 (“viên”: người làm việc).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ʔk˨˩ faːj˧˥ viən˧˧ | ɗa̰k˨˨ fa̰ːj˩˧ jiəŋ˧˥ | ɗak˨˩˨ faːj˧˥ jiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗak˨˨ faːj˩˩ viən˧˥ | ɗa̰k˨˨ faːj˩˩ viən˧˥ | ɗa̰k˨˨ fa̰ːj˩˧ viən˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
đặc phái viên
- Người được cử đi làm một việc đặc biệt.
- Ông ấy là đặc phái viên của Chính phủ sang nước đó để thương lượng.
Tham khảo[sửa]
- "đặc phái viên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)