Bước tới nội dung

đặc sản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ʔk˨˩ sa̰ːn˧˩˧ɗa̰k˨˨ ʂaːŋ˧˩˨ɗak˨˩˨ ʂaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗak˨˨ ʂaːn˧˩ɗa̰k˨˨ ʂaːn˧˩ɗa̰k˨˨ ʂa̰ːʔn˧˩

Danh từ

[sửa]

đặc sản

  1. Sản vật, sản phẩm hay hàng hoá mang tính đặc trưng của một vùng miền.
    Đặc sản Tây Bắc.