đẹp lòng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɛ̰ʔp˨˩ la̤wŋ˨˩ɗɛ̰p˨˨ lawŋ˧˧ɗɛp˨˩˨ lawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɛp˨˨ lawŋ˧˧ɗɛ̰p˨˨ lawŋ˧˧

Tính từ[sửa]

đẹp lòng

  1. Được vừa ý, vui vẻ.
    Cốt làm cho cha mẹ được đẹp lòng.

Tham khảo[sửa]