Bước tới nội dung

đề tài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán ().

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗe̤˨˩ ta̤ːj˨˩ɗe˧˧ taːj˧˧ɗe˨˩ taːj˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗe˧˧ taːj˧˧

Danh từ

[sửa]

đề tài

  1. Đối tượng để nghiên cứu hoặc miêu tả (trong tác phẩm khoa học hoặc văn học, nghệ thuật)
    Đề tài nghiên cứu

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • đề tài”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam